Những thông tin về đầu số tài khoản của các ngân hàng cũng như các đầu số tài khoản của ngân hàng Vietcombank, BIDV, Agribank, Sacombank,… đầy đủ nhất có trong bài viết dưới đây. Hi vọng qua đó các bạn có thêm thông tin cần thiết để quản lý tài khoản và các giao dịch của mình. Mời bạn tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây của Dong Shop Sun!
mục lục
- 1 1. Giới thiệu số tài khoản ngân hàng là gì?
- 2 2. Đầu số tài khoản của các ngân hàng gồm bao nhiêu số
- 3 3. Ý nghĩa của đầu số tài khoản ngân hàng
- 4 4. Danh sách đầu số tài khoản của các ngân hàng
- 4.1 4.1. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Vietcombank
- 4.2 4.2. Các đầu số tài khoản của ngân hàng BIDV
- 4.3 4.3. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Agribank
- 4.4 4.4. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Sacombank
- 4.5 4.5. Đầu số tài khoản ngân hàng Techcombank
- 4.6 4.6. Bảng tổng hợp đầu số tài khoản của các ngân hàng
- 5 5. Giải đáp các thắc mắc liên quan đến số tài khoản ngân hàng
- 6 6. Lời kết
1. Giới thiệu số tài khoản ngân hàng là gì?
Số tài khoản ngân hàng là dãy số từ 9 – 14 chữ số mà các ngân hàng cung cấp cho khách hàng sau khi khách hàng mở tài khoản tại ngân hàng. Số tài khoản ngân hàng đại diện cho tài khoản của mỗi khách hàng sau khi mở tài khoản ngân hàng. Giúp khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển khoản hay rút tiền,…
Số tài khoản ngân hàng có thể bao gồm cả các con số và các ký tự được quy định tùy vào mỗi ngân hàng. Đây là dãy số giúp bạn có thể thực hiện giao dịch nên bạn cần bảo mật số tài khoản này, chỉ để người khác biết khi thực sự cần giao dịch với họ.
Xem thêm: Tra cứu số tài khoản ngân hàng theo từng ngân hàng cụ thể
2. Đầu số tài khoản của các ngân hàng gồm bao nhiêu số
Đầu số của các tài khoản ngân hàng khác nhau theo từng ngân hàng. Thông thường các con số này thường là từ 2 đến 4 số đầu tiên của số tài khoản.
Ví dụ ngân hàng Vietcombank có một đầu số là 007, ngân hàng Sacombank có 1 đầu số là 5611.
3. Ý nghĩa của đầu số tài khoản ngân hàng
3.1. Ý nghĩa của đầu số tài khoản ngân hàng đối với ngân hàng
Đối với các ngân hàng, đầu số tài khoản giúp các ngân hàng xác định được chi nhánh ngân hàng nào phát hành thẻ hay mở tài khoản. Từ đó giúp quản lý các tài khoản ngân hàng, thẻ ngân hàng dễ dàng hơn. Khi có sự cố xảy ra với tài khoản hay thẻ ngân hàng thì biết đâu là chi nhánh chịu trách nhiệm.
Hơn nữa đầu số ngân hàng cũng giúp các ngân hàng biết chi nhánh nào làm việc hiệu quả dựa vào số lượng đầu thẻ được phát hành.
Thông qua đầu số tài khoản mà các ngân hàng còn có thể nhận biết nhau tốt hơn. Nhờ đó có thể kiểm soát tốt hơn khi thực hiện các giao dịch liên ngân hàng.
3.2. Ý nghĩa Đối với khách hàng
Bởi đầu số tài khoản ngân hàng cho biết tài khoản, thẻ ngân hàng của bạn thuộc ngân hàng nào và chi nhánh nào của ngân hàng. Vì vậy việc biết thông tin đầu số tài khoản giúp bạn nắm được ngân hàng của mình thuộc chi nhánh nào để tiện ra làm thủ tục nếu cần thiết.
Đồng thời việc biết đầu số ngân hàng nào số mấy cũng giúp bạn biết mình có nhập đúng thông tin trong các giao dịch không. Khi bạn nhớ đầu số của các ngân hàng, bạn có thể kiểm tra thêm một lần nữa thông tin giao dịch để chuyển khoản, giao dịch chính xác hơn.
4. Danh sách đầu số tài khoản của các ngân hàng
4.1. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Vietcombank
Số tài khoản của ngân hàng Vietcombank hiện bao gồm 13 chữ số.
Hiện đầu số tài khoản của ngân hàng Vietcombank hiện bao gồm những số: 0011, 002, 004, 007, 030, 044, 045 và 0491, 014.
Trong đó các đầu số này ứng với các chi nhánh như sau:
Các đầu số tài khoản của ngân hàng Vietcombank | Chi nhánh |
0011 | Đầu số tài khoản 0011 thuộc chi nhánh Vietcombank thành phố Hồ Chí Minh |
001 | Sở thanh toán giao dịch |
002 | Chi nhánh TP. Hà Nội |
014 | Chi nhánh Uông Bí – Quảng Ninh |
044 | Chi nhánh Tân Bình – Hồ Chí Minh |
045 | Chi nhánh Thành Công – Hà Nội |
049 | Chi nhánh Thăng Long – Hà Nội |
030 | Chi nhánh Hoàn Kiếm – Hà Nội |
Xem thêm: Top 6+ cách tra cứu số tài khoản ngân hàng Vietcombank dễ dàng
4.2. Các đầu số tài khoản của ngân hàng BIDV
Thông thường số tài khoản ngân hàng BIDV có 14 chữ số. Trong đó, các đầu số được sử dụng phổ biến nhất bao gồm: 581, 125, 601, 213, 0700.
4.3. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Agribank
Số tài khoản ngân hàng Agribank gồm 13 số. Trong đó các đầu số tài khoản ngân hàng Agribank phổ biến gồm: 340, 150, 490, 318.
Trong đó:
- Đầu số tài khoản Agribank 340 là chi nhánh Hưng Hà, Thái Bình.
- Đầu số tài khoản ngân hàng Agribank 150 là chi nhánh Trần Đăng Ninh, Hà Nội.
Xem thêm: Top 6 cách tra cứu số tài khoản ngân hàng Agribank dễ dàng
4.4. Các đầu số tài khoản của ngân hàng Sacombank
Với ngân hàng Sacombank, số tài khoản ngân hàng Sacombank gồm có 12 số. Những đầu tài khoản Sacombank phổ biến như: 020, 030, 0602.
4.5. Đầu số tài khoản ngân hàng Techcombank
Số tài khoản ngân hàng Techcombank có tổng cộng 14 số. Các đầu số tài khoản ứng với các chi nhánh khác nhau gồm 190, 102, 196, 191.
Ví dụ:
- Đầu số tài khoản Techcombank 190 là Chi nhánh nằm ở Chương Dương – Hà Nội.
- Đầu số tài khoản Techcombank 102 ở Chi nhánh nằm ở Hồ Chí Minh.
- Đầu số tài khoản Techcombank 196 ở Chi nhánh Ba Đình – Hà Nội.
4.6. Bảng tổng hợp đầu số tài khoản của các ngân hàng
Tổng hợp các đầu số tài khoản mỗi ngân hàng như sau:
Ngân hàng | Đầu số tài khoản tài khoản của các ngân hàng |
Vietcombank | 001, 002, 004, 049, 014, 030, 045, 082, 007, 056, 054, 085, 022, 097 |
Agribank | 150, 340, 130, 490, 290, 361 |
BIDV | 581, 125, 601, 289, 217, 126, 124 |
Đầu số tài khoản ngân hàng VietinBank | 10, 71 |
Techcombank | 190, 102, 196, 191 |
Đầu số tài khoản ngân hàng VPBank | 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 79, 82, 69, 87 |
Đầu số tài khoản ngân hàng MB Bank | 068, 0801, 0050, 821, 065 |
Đầu số tài khoản ngân hàng VIB | 025, 601 |
Đầu số tài khoản ngân hàng ACB | 20, 24, 25 |
Đầu số tài khoản ngân hàng TPBank | 020, 03, 004 |
Đầu số tài khoản ngân hàng MSB (Maritime Bank) | 35 |
Đầu số tài khoản ngân hàng DongABank | 44 |
Ngân Hàng Sacombank | 020, 030, 0602 |
Ngân Hàng Bản Việt | 068, 001, 030, 009, 008, 015, 801 |
5. Giải đáp các thắc mắc liên quan đến số tài khoản ngân hàng
5.1. Đầu số tài khoản 0181 của ngân hàng nào?
Đầu số tài khoản 0181 là đầu số của ngân hàng Vietcombank ở chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh.
5.2. Đầu số 0700 của ngân hàng nào?
Nếu bạn đang sở hữu tài khoản ngân hàng có đầu số 0700 thì đầu số tài khoản này là của ngân hàng BIDV.
5.3. Đầu số tài khoản 0500 của ngân hàng nào?
Nếu bạn thắc mắc đầu số tài khoản 0500 của ngân hàng nào thì đây là đầu số của ngân hàng Sacombank.
5.4. Đầu số 020 của ngân hàng nào?
Tài khoản ngân hàng đầu số 020 hay 0200 là đầu số của ngân hàng TPBank.
5.5. Số tài khoản 1771 của ngân hàng nào?
Tài khoản với đầu số 1771 là đầu số của tài khoản ngân hàng VPBank.
5.6. Đầu số 0531 Vietcombank chi nhánh nào??
Tài khoản có đầu số 0531 được phát hành ở ngân hàng Vietcombank chi nhánh ở thành phố Hà Nội.
6. Lời kết
Trên đây là các thông tin về đầu số tài khoản của các ngân hàng như Vietcombank, BIDV, Agribank, Sacombank,… chi tiết. Hi vọng các bạn đã có thể tìm được đầy đủ những thông tin cần thiết bạn cần và quản lý tài khoản ngân hàng tốt hơn.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ vay tài chính uy tín, đa dạng về dịch vụ với mức lãi suất hấp dẫn thì Dong Shop Sun chính là địa chỉ hàng đầu. Tại Dong Shop Sun, các bạn có thể tìm được hình thức cho vay phù hợp nhất cùng thời hạn cho vay lâu dài. Liên hệ ngay qua 1800558890.