Trên thị trường ngày nay tồn tại rất nhiều các loại thẻ ngân hàng khiến khách hàng cảm thấy bối rối vì không thể phân biệt được công năng của từng loại thẻ. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu và phân biệt các loại thẻ ngân hàng thường gặp như thẻ ngân hàng Vietcombank, Agribank, Techcombank, MB, Sacombank, ACB, Viettinbank,… cùng Dong Shop Sun nhé!
mục lục
- 1 1. Thẻ ngân hàng là gì?
- 2 2. Các loại thẻ ngân hàng thông dụng hiện nay
- 3 3. Bảng so sánh các loại thẻ ngân hàng phổ biến
- 4 4. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng hiện nay dựa trên đặc điểm
- 5 5. Các loại thẻ ngân hàng hiện có của từng ngân hàng
- 5.1 5.1. Các loại thẻ ngân hàng Agribank
- 5.2 5.2. Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank
- 5.3 5.3. Các loại thẻ ngân hàng MB Bank
- 5.4 5.4. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng Techcombank
- 5.5 5.5. Các loại thẻ ngân hàng Sacombank
- 5.6 5.6. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng ACB
- 5.7 5.7. Các loại thẻ ngân hàng Vietinbank
- 6 6. Tạm kết
1. Thẻ ngân hàng là gì?
Thẻ ngân hàng là các loại thẻ được ngân hàng hoặc các công ty phát hành nhằm mục đích hỗ trợ khách hàng thanh toán, giao dịch ngân hàng thuận lợi.
Tuỳ vào mục đích, địa điểm sử dụng khác nhau mà nhân viên tư vấn sẽ tư vấn khách hàng sử dụng các loại thẻ khác nhau. Nếu không có sự tư vấn cụ thể, nhiều khách hàng sẽ khó phân biệt các loại thẻ ngân hàng Vietcombank, Vietinbank, ACB, Sacombank, Techcombank,…
Các chức năng của các loại thẻ hầu hết sẽ bao gồm: rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn, tiết kiệm…
2. Các loại thẻ ngân hàng thông dụng hiện nay
Để phân biệt các loại thẻ ngân hàng hiện nay tốt nhất, bạn cần phải biết các loại thẻ chính hiện có.
Hiện nay có 3 loại thẻ ngân hàng phổ biến đó là: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
2.1. Thẻ ghi nợ
Thẻ ghi nợ là loại mà bạn phải nạp tiền trước thì mới có thể chi tiêu trong phạm vi số tiền đã nạp. Để làm thẻ cần có tài khoản thanh toán liên kết trực tiếp với tài khoản thanh toán tại ngân hàng.
Tại Việt Nam, các thẻ ghi nợ này chính là các thẻ ATM ngân hàng.
2.2. Thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng là loại thẻ cho phép khách hàng chi tiêu trước, trả tiền sau.
Sau khi sử dụng thẻ, khách hàng cần phải trả lại số tiền đã dùng đúng thời hạn (thường là 1 tháng) nếu không sẽ phát sinh các khoản phạt trả chậm.
Thẻ tín dụng thường được sử dụng để mua hàng online đặc biệt là dùng để thanh toán trả góp vì những lợi ích mà nó mang lại như 0% lãi suất trả góp…
2.3. Thẻ trả trước
Thẻ trả trước là loại thẻ phù hợp cho những người chưa có tài khoản thanh toán/thẻ thanh toán/ thẻ tín dụng và cũng không muốn mở tài khoản/thẻ thanh toán.
Đặc thù của thẻ trả trước là khách hàng không cần đăng ký tài khoản thanh toán mà chỉ cần nạp tiền vào thẻ rồi sử dụng trong hạn mức đã nạp.
Ngoài ra, ở một số ngân hàng còn còn phát hành một số loại thẻ đặc thù. Bao gồm như: thẻ đa năng, thẻ tích hợp, thẻ liên kết cho một số trường hợp và đối tượng khách hàng đặc biệt, đặc thù.
Vì có rất nhiều các loại thẻ các công dụng và mục đích sử dụng khác nhau. Trong phần dưới đây, chúng ta sẽ chỉ tìm hiểu và phân biệt các loại thẻ thông dụng.
Xem thêm: Thẻ đen là gì? Những đặc quyền của thẻ đen mà bạn nên biết
3. Bảng so sánh các loại thẻ ngân hàng phổ biến
Đặc điểm | Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | Thẻ trả trước |
Nạp trước tiền để thanh toán | Có | Không | Có |
Cần có tài khoản thanh toán/tài khoản tín dụng | Có | Có | Không |
Vay tiền với lãi suất 0% trong thời hạn cho phép | Không | Có | Không |
4. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng hiện nay dựa trên đặc điểm
4.1. Đặc điểm thanh toán
- Phải nạp tiền trước mới thanh toán được: bao gồm các loại thẻ ATM nội địa, thẻ trả trước (Prepaid card), Thẻ ghi nợ nội địa (Debit card).
- Không cần nạp tiền trước: thẻ tín dụng (Credit card).
4.2. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng theo phạm vi sử dụng
Thông thường, hầu hết mọi người đều có loại thẻ ATM nội địa để sử dụng trong lãnh thổ Việt Nam. Bên cạnh đó, còn có các loại thẻ tích hợp khả năng thanh toán quốc tế để phục vụ cho các mục đích thanh toán ở nước ngoài được hỗ trợ phát hành bởi các tổ chức quốc tế.
Bạn có thể phân biệt các loại thẻ ngân hàng theo phạm vi sử dụng này như sau:
- Loại thẻ thanh toán nội địa: thẻ ATM nội địa của các ngân hàng. Chỉ có thể rút tiền tại các cây ATM trong lãnh thổ Việt Nam.
- Các loại thẻ thanh toán quốc tế: Đây là các loại thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước được hỗ trợ bởi các tổ chức tín dụng quốc tế như VISA, MasterCard. Trên thẻ có in logo của các tổ chức này. Cho phép khách hàng có thể thanh toán trên các lãnh thổ khác bên ngoài Việt Nam.
4.3. Đặc điểm kỹ thuật của thẻ
Hiện nay có hai loại thẻ ngân hàng có đặc điểm kỹ thuật của thẻ khác nhau. Bao gồm thẻ từ và thẻ có gắn chip điện tử.
Trong đó thẻ từ là loại thẻ truyền thống với dải băng từ chứa thông tin thanh toán của thẻ. Còn thẻ chip điện tử là loại thẻ có cả chip điện tử ở mặt trước và dải băng từ ở mặt sau.
Để phân biệt 2 loại thẻ này rõ nhất, mời bạn đọc ngay bài viết: Thẻ từ và thẻ chip là gì? Cách phân biệt thẻ từ và thẻ chíp.
4.4. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng theo tổ chức phát hành
Có hai dạng tổ chức phát hành thẻ thanh toán là các ngân hàng và các tổ chức tài chính. Trong đó:
- Các ngân hàng có thể kể tới như: Vietcombank, Techcombank, ACB, BIDV,…
- Các tổ chức tài chính: VISA, MasterCard, EuroPay, UnionPay, JCB,…
4.5. Theo hạn mức ngân hàng
Bên cạnh các cách phân loại như trên, bạn có thể phân loại các loại thẻ ngân hàng theo hạn mức tín dụng của chúng như sau:
Loại thẻ | Hạn mức |
Thẻ hạng chuẩn (Classic) | 10 – 50 triệu đồng |
Thẻ vàng (Gold) | Trên 50 triệu đồng |
Thẻ bạch kim (Platinum) | Lên đến hàng trăm triệu |
5. Các loại thẻ ngân hàng hiện có của từng ngân hàng
5.1. Các loại thẻ ngân hàng Agribank
Các loại thẻ ngân hàng của Agribank được phân loại theo hạng thẻ (thẻ chuẩn hay thẻ vàng). Theo thương hiệu phát hành thẻ (Visa, JCB, Mastercard) và phạm vi sử dụng (thẻ quốc tế hay nội địa)….
Xem thêm: Làm thẻ ngân hàng Agribank mất bao lâu thời gian?
Các loại thẻ ngân hàng Agribank | Mô tả | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ Agribank Visa Standard | Hạn mức: 30 triệu đồng;Phí phát hành: 100.000 VNĐ; Phí thường niên: 150.000 VNĐ/nămĐặc điểm: Có thể giao dịch tại bất cứ ATM/POS nào có logo. Agribank/Visa/MasterCard/JCB trên toàn cầu;Được kết nối với ứng dụng E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ trên điện thoại: Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Đăng ký dịch vụ 3D-Secured, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v… |
Thẻ Agribank Visa Gold |
Hạn mức: 300 triệu đồng;Phí phát hành: 200.000 VNĐ; Phí thường niên: 300.000 VNĐ/năm. Đặc điểm nổi bật:Ngoài các đặc điểm kể trên giống như thẻ Agribank Visa Standard, khách hàng sử dụng thẻ này sẽ được miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ với số tiền lên tới 15 triệu đồng. |
|
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ Success Plus |
Hạn mức: 100 triệu đồng Phí thường niên: 50.000 VNĐ/nămTính năng: Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có logo Agribank/Napas |
Thẻ Success | Hạn mức: 50 triệu | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng chuẩn. | Phí phát hành: 100.000 VNĐ. |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Visa hạng Vàng | Phí phát hành: 150.000 VNĐ | |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng chuẩn | Phí phát hành: 100.000 VNĐ | |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu Master Card hạng Vàng | Phí phát hành: 150.000 VNĐ | |
Thẻ ghi nợ quốc tế thương hiệu JCB hạng Vàng | Phí phát hành: 150.000 VNĐ | |
Thẻ tín dụng nội địa | Thẻ Lộc Việt |
Hạn mức: 30 triệu. Phí thường niên: 150.000 VNĐ/thẻ. Phí phát hành lần đầu: Miễn phí. |
5.2. Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank
Các loại thẻ tại ngân hàng Vietcombank rất đa dạng, được phân loại theo hạng thẻ. Được phân theo nhu cầu, địa điểm sử dụng và theo thương hiệu của đơn vị phát hành thẻ… Có thể kể đến như thẻ Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank, Thẻ Vietcombank Visa Platinum,…
Bài viết hữu ích: Làm thẻ ngân hàng Vietcombank mất bao lâu?
Các loại thẻ ngân hàng VCB | Cụ thể |
Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express |
Thẻ Vietcombank Mastercard World | |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express | |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airline American Express | |
Thẻ Vietcombank American Express | |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | |
Thẻ Vietcombank Visa | |
Thẻ Đồng Thương Hiệu Vietcombank Vietravel Visa | |
Thẻ Vietcombank Mastercard | |
Thẻ Vietcombank JCB | |
Thẻ Vietcombank Unionpay | |
Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit |
Vietcombank Visa Platinum Debit Ecard | |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | |
Vietcombank Visa Connect24 Ecard | |
Thẻ Vietcombank Mastercard | |
Thẻ Vietcombank Unionpay | |
Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh | |
Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa | |
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ Vietcombank Connect24 |
Vietcombank Connect24 Ecard | |
Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank Aeon | |
Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank | |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 | |
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống nhất Connect24 |
5.3. Các loại thẻ ngân hàng MB Bank
Các loại thẻ ngân hàng MB Bank | Các loại thẻ cụ thể |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ ghi nợ quốc tế MB Visa |
Thẻ ghi nợ quốc tế MB VINID Visa | |
Thẻ tín dụng quốc tế MB Bank | Thẻ tdqt MB Visa Modern Youth |
Thẻ tdqt MB JCB Modern Youth | |
Thẻ tdqt MB Priority | |
Thẻ tdqt MB Visa Infinite | |
Thẻ tddn MB Visa Commerce | |
Thẻ tdqt MB JCB | |
Thẻ tdqt MB Visa | |
Thẻ đa năng Hybrid | Thẻ MB Hi Visa |
Thẻ đa năng MB Hi Visa Collection | |
Thẻ trả trước quốc tế | Thẻ trả trước quốc tế Bankplus Mastercard |
Thẻ trả trước nội địa | Thẻ trả trước Newplus |
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ nội địa Active Plus |
Thẻ Quân nhân | |
Thẻ ghi nợ nội địa MB Private/MB VIP | |
Thẻ ghi nợ nội địa Bank Plus | |
Thẻ ghi nợ nội địa doanh nghiệp Business | |
Thẻ Priority Pass | Dịch vụ phòng chờ sân bay-Thẻ Priority Pass |
5.4. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng Techcombank
Các loại thẻ ngân hàng Techcombank | Các loại thẻ cụ thể |
Thẻ tín dụng | Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | |
Thẻ thanh toán nội địa | Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess | |
Thẻ thanh toán quốc tế | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority |
5.5. Các loại thẻ ngân hàng Sacombank
Các loại thẻ ngân hàng Sacombank | Cụ thể |
Thẻ tín dụng | Visa Infinite |
JCB Ultimate | |
Visa Signature | |
World Mastercard | |
Visa Platinum | |
Visa Platinum | |
Visa Platinum Cashback | |
Sacombank Visa | |
Sacombank Mastercard | |
Sacombank JCB | |
Sacombank UnionPay | |
Sacombank Napas (Easy Card) | |
Thẻ nội địa Napas | |
Thẻ tích hợp | Sacombank Mastercard Only One |
Thẻ thanh toán | Visa Imperial Signature |
Sacombank JCB Platinum | |
Sacombank Visa Debit | |
Sacombank MasterCard | |
Sacombank UnionPay | |
Thẻ thanh toán nội địa Napas | |
Thẻ trả trước | Thẻ In Hình |
Visa All For You | |
Thẻ liên kết | Thẻ tín dụng Doanh nghiệp Sacombank FLC Platinum |
Thẻ tín dụng Cá nhân Sacombank FLC Infinite | |
Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank Vietnam Airlines Visa | |
Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Bamboo Airways Platinum | |
Thẻ tín dụng quốc tế liên kết Sacombank CPA Australia Visa | |
Thẻ SSC | |
Thẻ thanh toán Sacombank – HUTECH | |
Thẻ trả trước Sacombank – Vinamilk |
5.6. Phân biệt các loại thẻ ngân hàng ACB
Các loại thẻ ngân hàng ACB | Cụ thể |
Thẻ tín dụng | Thẻ ACB Visa Infinite |
ACB Express | |
ACB Visa Signature | |
ACB Visa Platinum | |
ACB Visa Gold | |
ACB Visa Business | |
ACB JCB Gold | |
ACB MasterCard Gold | |
ACB Visa Digi | |
Thẻ ghi nợ | ACB Green |
ACB Visa Platinum Debit | |
ACB Visa Debit Cashback | |
ACB Visa Debit | |
ACB JCB Debit | |
ACB MasterCard Debit | |
ACB Visa Debit Digi | |
Thẻ trả trước | ACB Visa Platinum Travel |
ACB Visa Prepaid | |
ACB JCB Prepaid | |
ACB MasterCard Dynamic |
5.7. Các loại thẻ ngân hàng Vietinbank
Các loại thẻ ngân hàng Vietinbank | Cụ thể |
Thẻ ghi nợ nội địa | VietinBank E-Partner Vpay |
VietinBank E-Partner Chip Contactless Premium | |
VietinBank E-Partner Chip Contactless | |
VietinBank E-Partner C-Card | |
VietinBank E-Partner G-Card | |
VietinBank E-Partner Pink-Card | |
VietinBank E-Partner S-Card | |
VietinBank E-Partner Liên kết | |
VietinBank E-Partner Vpoint | |
Thẻ tín dụng nội địa | Thẻ tín dụng nội địa i-Zero |
Thẻ Tài Chính Cá Nhân | |
Thẻ Tín Dụng Nội Địa Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ | |
Thẻ kết hợp | Thẻ kép nội địa VietinBank 2Card |
Thẻ ghi nợ quốc tế | VietinBank UPI Debit Gold |
VietinBank MasterCard Platinum Sendo | |
Visa Debit Platinum Vpay | |
Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking | |
Thẻ Sống Khỏe | |
Visa Debit EMV USD | |
Visa Debit Sakura | |
Visa Debit Vpoint | |
Thẻ tín dụng quốc tế | VietinBank UPI Credit Platinum |
JCB Credit Platinum Virtual Heroes | |
JCB Credit Platinum EMV Heroes | |
Vietinbank Mastercard Platinum Cashback | |
VietinBank JCB | |
VietinBank MasterCard | |
VietinBank Cremium Visa | |
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking | |
VietinBank Visa Platinum | |
Thẻ Visa Signature | |
Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card | |
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate | |
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME | |
Thẻ đồng thương hiệu | Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo Credit |
Platinum Sendo Credit | |
Thẻ Priority Pass Vietinbank | |
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank | |
JCB Vietnam Airlines | |
Thẻ VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines | |
Thẻ Vpoint | |
Thẻ Vietravel Thẻ Visa payWave Saigon Co.op | |
Thẻ Unionpay Debit Gold Vietinbank | |
Thẻ trả trước | Thẻ Gift Card |
Xem thêm: Thời gian làm thẻ ngân hàng Vietinbank mất bao lâu?
6. Tạm kết
Trên đây là thông tin hữu ích để giúp bạn đọc phân biệt các loại thẻ ngân hàng thông dụng từ các ngân hàng như Vietcombank, ACB, Sacombank, Techcombank, Vietinbank,… hiện nay và các loại thẻ đang được phát hành tại các ngân hàng. Bên cạnh đó, nếu khách hàng có nhu cầu vay vốn lãi suất thấp, hạn mức cao và không cần thế chấp hay cầm đồ thì có thể liên hệ và tìm hiểu các dịch vụ của Dong Shop Sun qua số hotline 1800 5588 90 (cước gọi hoàn toàn miễn phí).